Characters remaining: 500/500
Translation

thụ phấn

Academic
Friendly

Từ "thụ phấn" trong tiếng Việt có nghĩahiện tượng khi đầu nhụy của hoa tiếp nhận hạt phấn từ hoa khác hoặc từ cùng một hoa để tạo ra quả hạt. Đây một quá trình quan trọng trong sự sinh sản của thực vật, giúp cây phát triển sinh sản.

Định nghĩa:
  • "Thụ phấn" hành động đầu nhụy của hoa (phần cái) nhận hạt phấn (phần đực) từ hoa, giúp cho quá trình thụ tinh xảy ra.
dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản:

    • "Hoa hồng thường được thụ phấn bởi ong."
    • (Ở đây, câu này có nghĩaong giúp đưa hạt phấn từ hoa này sang hoa khác, giúp hoa hồng sinh sản.)
  2. Câu nâng cao:

    • "Quá trình thụ phấn rất quan trọng để đảm bảo sự đa dạng di truyền trong các loài thực vật."
    • (Câu này nhấn mạnh tầm quan trọng của thụ phấn trong việc duy trì sự đa dạng của các loài cây, từ đó tạo ra nhiều loại quả hạt khác nhau.)
Cách sử dụng khác:
  • "Thụ phấn cho ngô" có nghĩalàm cho hoa ngô nhận hạt phấn để tạo ra hạt ngô.
  • "Thụ phấn tự nhiên" khi hoa tự thụ phấn (hạt phấn từ cùng một hoa).
  • "Thụ phấn nhân tạo" khi con người can thiệp để đưa hạt phấn từ hoa này sang hoa khác nhằm mục đích tăng năng suất cây trồng.
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Thụ tinh: quá trình xảy ra sau khi thụ phấn, khi hạt phấn kết hợp với noãn để tạo thành hợp tử.
  • Phấn hoa: hạt phấn được sinh ra từ hoa, phần cần thiết cho việc thụ phấn.
  • Thụ phấn chéo: khi hạt phấn từ một cây khác được đưa vào đầu nhụy của cây cần thụ phấn.
Lưu ý:
  • "Thụ phấn" một từ chuyên ngành trong sinh học thực vật, thường được sử dụng trong nông nghiệp, sinh thái học nghiên cứu thực vật.
  • Từ này có thể được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, từ mô tả quy trình tự nhiên đến các phương pháp canh tác hiện đại.
  1. đg. (Hiện tượng đầu nhuỵ hoa) tiếp nhận hạt phấn. Hoa thụ phấn. Thụ phấn cho ngô (làm cho ngô thụ phấn).

Words Containing "thụ phấn"

Comments and discussion on the word "thụ phấn"